[wc_box color=”info” text_align=”left” margin_top=”” margin_bottom=”” class=””]
Chuyên ngành: Sư phạm Tin học (Mã ngành: 102)
Trình độ: Đại học (Cử nhân Sư phạm Tin)
Đào tạo: Theo hình thức tích lũy tín chỉ
[/wc_box]
Tổng số tín chỉ phải tích lũy (không tính các môn học GDTC và GDQP): 130, trong đó:
– Khối kiến thức chung (không tính các môn học GDTC và GDQP): 35 tín chỉ (Bắt buộc: 33 tín chỉ, Tự chọn: 2/6 tín chỉ).
– Khối kiến thức chung của nhóm ngành: 70 tín chỉ (Bắt buộc: 52 tín chỉ, Tự chọn: 18/33 tín chỉ).
– Khối kiến thức chuyên ngành: 9 tín chỉ (Bắt buộc: 9 tín chỉ).
– Thực tập sư phạm: 6 tín chỉ.
– Khóa luận tốt nghiệp hoặc tương đương: 10 tín chỉ.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm trách những công việc liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin như: trở thành giảng viên, giáo viên trong hệ thống các trường đại học, cao đẳng, trung học phổ thông, trung học cơ sở trên toàn quốc; làm việc trong các tổ chức nghiên cứu, đào tạo, quản lí, các công ty tin học, máy tính, viễn thông, các doanh nghiệp và trung tâm tin học, các cơ sở của các tổ chức kinh tế, xã hội có liên quan đến công nghệ thông tin…
[toc]
I. Chuẩn đầu ra ngành Sư phạm Tin
1. Kiến thức.
- Nắm vững các kiến thức cơ bản của Tin học bậc đại học.
- Có phương pháp tư duy Tin học, tư duy thuật toán, tính chính xác cao trong công việc.
- Có kỹ năng, kỹ xảo về sử dụng máy vi tính.
- Hiểu biết nguyên tắc vật lý của máy vi tính, các thiết bị phần cứng cũng như các phần mềm chuyên dụng được sử dụng phổ biến trong nhà trường và trong xã hội.
- Có một số hiểu biết về những lĩnh vực khoa học có liên quan nhằm triển khai ứng dụng Tin học nâng cao chất lượng đào tạo, công tác Tin học hoá quản lí nhà trường.
- Có khả năng làm việc hiệu quả như thành viên của một nhóm nghiên cứu tin học và phát triển phần mềm.
- Tự quản lý việc tự học và tự nâng cao trình độ, bao gồm việc quản lý thời gian và năng lực tổ chức; giữ vững sự phát triển của cá nhân luôn theo sát sự phát triển kiến thức của công nghệ thông tin.
- Bước đầu sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và nghiên cứu tài liệu chuyên ngành.
2. Kỹ năng.
- Có kỹ năng sư phạm và hiểu biết tâm lý học sinh cũng như năng lực trình bày cô đọng các vấn đề khoa học.
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản và cần thiết về Tâm lý học, Giáo dục học, Phương pháp dạy Tin học và vận dụng hiệu quả vào thực tế dạy học ở THPT.
- Nắm vững mục tiêu đào tạo và chương trình môn Tin học của trường THPT.
- Biết tổ chức thực hiện kế hoạch dạy học, tổ chức quá trình lĩnh hội của học sinh theo các hình thức học tập phù hợp.
- Có khả năng giám sát và đánh giá khách quan, chính xác kết quả học tập của học sinh. Có khả năng đánh giá quá trình dạy học của mình, của đồng nghiệp, tự phân tích những kinh nghiệm giảng dạy để điều chỉnh và nâng cao chất lượng dạy học.
3. Thái độ.
- Có phẩm chất cơ bản của người giáo viên nhà trường xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu nghề và có trách nhiệm cao với nghề nghiệp, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người giáo viên.
4. Vị trí, khả năng công tác và khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp.
- Có đủ năng lực chuyên môn và nghiệp vụ đảm bảo việc tổ chức dạy học môn Tin học cho các lớp trung học phổ thông cũng như đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục trung học phổ thông về quy mô, chất lượng, hiệu quả phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ đào tạo ban đầu, vươn lên đáp ứng những yêu cầu đổi mới mục tiêu, nội dung phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục/dạy học môn tin học;
- Có khả năng đảm nhiệm công việc khác ngoài môn Tin học trong kế hoạch dạy học ở trường trung học phổ thông: làm công tác chủ nhiệm lớp, tổ chức các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp;
- Có đủ khả năng tiếp tục học tập và nghiên cứu chuyên môn ở trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
II. Khung chương trình chuyên ngành Sư phạm Tin học
Khối kiến thức | Mã học phần | Tên học phần | Kỳ thứ | Số tín chỉ | Tổng số tiết | Điều kiện tiên quyết | Bắt buộc | Tự chọn |
Khối kiến thức chung | ENGL 101 | Tiếng Anh 1 | 1 | 4 | 80 | X | ||
FREN 101 | Tiếng Pháp 1 | 1 | 4 | 80 | X | |||
RUSS 101 | Tiếng Nga 1 | 1 | 4 | 80 | X | |||
COMP 103 | Tin học đại cương | 1 | 2 | 40 | X | |||
PHYE 101 | Giáo dục thể chất 1 | 1 | 1 | 33 | X | |||
POLI 101 | NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 | 2 | 2 | 40 | X | |||
ENGL 102 | Tiếng Anh 2 | 2 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tiếng Anh 1 | X | ||
FREN 102 | Tiếng Pháp 2 | 2 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tiếng Pháp 1 | X | ||
RUSS 102 | Tiếng Nga 2 | 2 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tiếng Nga 1 | X | ||
PHYE 102 | Giáo dục thể chất 2 | 2 | 1 | 33 | X | |||
MUSI 109 | Âm nhạc | 2 | 2 | 40 | X | |||
POLI 109 | Mỹ học và Giáo dục thẩm mỹ | 2 | 2 | 40 | X | |||
PSYC 109 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 2 | 40 | X | |||
POLI 201 | NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2 | 3 | 3 | 60 | Tiên quyết : NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 | X | ||
ENGL 202 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | 60 | X | |||
FREN 201 | Tiếng Pháp 3 | 3 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tiếng Pháp 2 | X | ||
RUSS 201 | Tiếng Nga 3 | 3 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tiếng Nga 2 | X | ||
PSYC 201 | Tâm lý học | 3 | 3 | 60 | Tiên quyết : NLCB của CN Mác-Lênin-phần 1 | X | ||
PHYE 201 | Giáo dục thể chất 3 | 3 | 1 | 33 | X | |||
POLI 202 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 4 | 2 | 40 | Tiên quyết : NLCB của CN Mác-Lênin-phần 2 | X | ||
PSYC 202 | Giáo dục học | 4 | 4 | 80 | Tiên quyết : Tâm lý học | X | ||
PHYE 202 | Giáo dục thể chất 4 | 4 | 1 | 33 | X | |||
POLI 301 | Đường lối CM của ĐCS Việt Nam | 5 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tư tưởng Hồ Chí Minh | X | ||
COMM 011 | Thực tập sư phạm 1 | 6 | 2 | 0 | X | |||
POLI 401 | Quản lý Nhà nước và Quản lý ngành giáo dục | 8 | 1 | 20 | X | |||
COMM 012 | Thực tập sư phạm 2 | 8 | 4 | 0 | X | |||
Khối kiến thức chuyên ngành | MATH 147 | Giải tích 1 | 1 | 3 | 60 | X | ||
MATH 111 | Đại số tuyến tính & Hình học giải tích | 1 | 3 | 60 | X | |||
MATH 155 | Cấu trúc đại số và lý thuyết số | 1 | 3 | 60 | Tiên quyết : Đại số tuyến tính & Hình học giải tích | X | ||
PHYS 143 | Vật lý đại cương | 1 | 2 | 45 | X | |||
MATH 143 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | 40 | Tiên quyết : Giải tích 1 | X | ||
COMP 136 | Toán rời rạc | 2 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 137 | Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 2 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
MATH 154 | Giải tích 2 | 2 | 3 | 60 | Tiên quyết : Giải tích 1 | X | ||
COMP 138 | Kỹ thuật lập trình nâng cao | 2 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
MATH 264 | Phương pháp tính và tối ưu | 3 | 2 | 40 | Tiên quyết : Giải tích 2 | X | ||
COMP 236 | Cơ sở dữ liệu | 3 | 2 | 40 | Tiên quyết : Hệ quản trị cơ sở dữ liệu | X | ||
COMP 237 | Kiến trúc máy tính | 3 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 239 | Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | 3 | 3 | 60 | Tiên quyết : Toán rời rạc | X | ||
MATH 113 | Phương trình vi phân | 3 | 2 | 40 | Tiên quyết : Giải tích 2 | X | ||
COMP 230 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 4 | 2 | 40 | X | |||
COMP 238 | Nguyên lý hệ điều hành | 4 | 2 | 40 | Tiên quyết : Kiến trúc máy tính | X | ||
COMP 240 | Lập trình hướng đối tượng | 4 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 330 | Ngôn ngữ hình thức | 4 | 3 | 60 | Tiên quyết : Toán rời rạc | X | ||
PSYC 301 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 5 | 1 | 20 | Tiên quyết : Phương pháp dạy học Tin học đại cương | X | ||
DEFE 201 | Giáo dục quốc phòng | 5 | 7 | 160 | X | |||
COMP 326 | Lập trình mạng I | 5 | 2 | 40 | X | |||
COMP 327 | Mạng máy tính | 5 | 3 | 60 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 328 | Nguyên lý các ngôn ngữ lập trình | 5 | 2 | 40 | Tiên quyết : Lập trình hướng đối tượng | X | ||
ENGL 281 | Tiếng Anh cho công nghệ thông tin I | 5 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 331 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 5 | 2 | 40 | Tiên quyết : Cơ sở dữ liệu | X | ||
COMP 332 | Đồ họa máy tính | 5 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 333 | Xử lý song song | 5 | 2 | 40 | Tiên quyết : Kiến trúc máy tính | X | ||
COMP 334 | Phương pháp dạy học Tin học đại cương | 5 | 3 | 60 | X | |||
COMP 336 | Trí tuệ nhân tạo | 6 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 426 | Phân tích và Thiết kế hệ thống thông tin | 6 | 3 | 60 | Tiên quyết : Cơ sở dữ liệu | X | ||
COMP 337 | Phân tích và Thiết kế thuật toán | 6 | 2 | 40 | Tiên quyết : Cấu trúc dữ liệu và giải thuật | X | ||
COMP 338 | Lập trình mạng II | 6 | 2 | 40 | Tiên quyết : Lập trình mạng I | X | ||
ENGL 283 | Tiếng Anh cho công nghệ thông tin II | 6 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tiếng Anh cho công nghệ thông tin I | X | ||
COMP 340 | Bài tập nghiên cứu | 6 | 3 | 60 | Tiên quyết : Lập trình hướng đối tượng | X | ||
COMP 341 | Tối ưu hóa quá trình ngẫu nhiên | 6 | 2 | 40 | Tiên quyết : Xác suất thống kê | X | ||
COMP 399 | Thực tập sư phạm 1 | 6 | 2 | 0 | X | |||
COMP 342 | Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm | 6 | 1 | 20 | X | |||
COMP 427 | Phần mềm dạy học | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Phương pháp dạy học Tin học đại cương | X | ||
COMP 428 | Công nghệ phần mềm | 7 | 3 | 60 | Tiên quyết : Lập trình hướng đối tượng | X | ||
COMP 429 | Chương trình dịch | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Ngôn ngữ hình thức | X | ||
COMP 430 | Một số vấn đề xã hội của công nghệ thông tin | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 431 | Truyền và bảo mật thông tin | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Tin học đại cương | X | ||
COMP 432 | Lý thuyết mật mã và an toàn thông tin | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Phân tích và Thiết kế thuật toán | X | ||
COMP 433 | Phương pháp dạy học Tin học chuyên ngành | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Phương pháp dạy học Tin học đại cương | X | ||
COMP 434 | Quản lý hệ thống máy tính | 7 | 2 | 40 | Tiên quyết : Kiến trúc máy tính | X | ||
COMP 431 | Lý thuyết độ phức tạp | 7 | 2 | 0 | X | |||
COMP 498 | Thực tập sư phạm 2 | 8 | 4 | 0 | X | |||
COMP 499 | Khoá luận tốt nghiệp | 8 | 10 | 0 | X | |||
COMP 497 | Chuyên đề tốt nghiệp khoa học máy tính | 8 | 2 | 0 | X | |||
COMP 495 | Chuyên đề tốt nghiệp công nghệ phần mềm | 8 | 4 | 0 | X | |||
COMP 494 | Chuyên đề tốt nghiệp phương pháp giảng dạy tin học | 8 | 4 | 0 | X |