Dự kiến công bố Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2019 trước ngày 9/8.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội là 2770 chỉ tiêu, tuyển sinh theo 4 phương thức: Sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019; Xét tuyển thẳng; Tổ chức thi tuyển sinh đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật và Giáo dục thể chất.; Kết hợp sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
Thí sinh tham khảo Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2018 dưới đây. Theo đó, Điểm chuẩn ngành Sư phạm Mầm non hệ Đại học chính quy xét tuyển theo tổ hợp M00 điểm chuẩn là 21,15 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7140114A | Quản lí giáo dục | A00 | 17.1 | Thang điểm 30 |
2 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C00 | 20.75 | Thang điểm 30 |
3 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01 ; D02 ; D03 | 17.4 | Thang điểm 30 |
4 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.15 | Thang điểm 30 |
5 | 7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19.45 | Thang điểm 30 |
6 | 7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 | Thang điểm 30 |
7 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01 ; D02 ; D03 | 22.15 | Thang điểm 30 |
8 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học | D11 ; D52 ; D54 | 21.15 | Thang điểm 30 |
9 | 7140202C | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D11 | 20.05 | Thang điểm 30 |
10 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học SP Tiếng Anh | D01 | 21.95 | Thang điểm 30 |
11 | 7140203B | Giáo dục Đặc biệt | B03 | 19.5 | Thang điểm 30 |
12 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 21.75 | Thang điểm 30 |
13 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01 ; D02 ; D03 | 19.1 | Thang điểm 30 |
14 | 7140204A | Giáo dục công dân | C14 | 21.05 | Thang điểm 30 |
15 | 7140204B | Giáo dục công dân | D66 ; D68 ; D70 | 17.25 | Thang điểm 30 |
16 | 7140204D | Giáo dục công dân | D01 ; D02 ; D03 | 17.1 | Thang điểm 30 |
17 | 7140205A | Giáo dục chính trị | C14 | 17 | Thang điểm 30 |
18 | 7140205B | Giáo dục chính trị | D66 ; D68 ; D70 | 17.5 | Thang điểm 30 |
19 | 7140205D | Giáo dục chính trị | D01 ; D02 ; D03 | 17.85 | Thang điểm 30 |
20 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 21.5 | Thang điểm 30 |
21 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 23.3 | Thang điểm 30 |
22 | 7140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A01 | 23.35 | Thang điểm 30 |
23 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 24.8 | Thang điểm 30 |
24 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 17.15 | Thang điểm 30 |
25 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 17 | Thang điểm 30 |
26 | 7140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A00 | 22.85 | Thang điểm 30 |
27 | 7140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | A01 | 22.15 | Thang điểm 30 |
28 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 18.55 | Thang điểm 30 |
29 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 18 | Thang điểm 30 |
30 | 7140211C | SP Vật lý | C01 | 21.4 | Thang điểm 30 |
31 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 18.05 | Thang điểm 30 |
32 | 7140211E | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 18.35 | Thang điểm 30 |
33 | 7140211G | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | C01 | 20.75 | Thang điểm 30 |
34 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 18.6 | Thang điểm 30 |
35 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 18.75 | Thang điểm 30 |
36 | 7140213A | SP Sinh học | A00 | 17.9 | Thang điểm 30 |
37 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 19.35 | Thang điểm 30 |
38 | 7140213C | SP Sinh học | B03 | 20.45 | Thang điểm 30 |
39 | 7140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D01 | 17.55 | Thang điểm 30 |
40 | 7140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D07 | 18.4 | Thang điểm 30 |
41 | 7140213F | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | D08 | 17.8 | Thang điểm 30 |
42 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 24 | Thang điểm 30 |
43 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01 ; D02 ; D03 | 21.1 | Thang điểm 30 |
44 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 22 | Thang điểm 30 |
45 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 ; D62 ; D64 | 18.05 | Thang điểm 30 |
46 | 7140219A | SP Địa lý | A00 | 17.75 | Thang điểm 30 |
47 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 21.55 | Thang điểm 30 |
48 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 22.25 | Thang điểm 30 |
49 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 22.6 | Thang điểm 30 |
50 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15 ; D42 ; D44 | 18.65 | Thang điểm 30 |
51 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01 ; D02 ; D03 | 18.6 | Thang điểm 30 |
52 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21 | Thang điểm 30 |
53 | 7229001B | Triết học | C03 | 16.75 | Thang điểm 30 |
54 | 7229001C | Triết học | C00 | 16.5 | Thang điểm 30 |
55 | 7229001D | Triết học | D01 ; D02 ; D03 | 16 | Thang điểm 30 |
56 | 7229030C | Văn học | C00 | 16 | Thang điểm 30 |
57 | 7229030D | Văn học | D01 ; D02 ; D03 | 16 | Thang điểm 30 |
58 | 7310201A | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | C14 | 16.6 | Thang điểm 30 |
59 | 7310201B | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D84 ; D86 ; D87 | 16.65 | Thang điểm 30 |
60 | 7310201D | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác Lênin) | D01 ; D02 ; D03 | 17.35 | Thang điểm 30 |
61 | 7310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C03 | 16.1 | Thang điểm 30 |
62 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 16 | Thang điểm 30 |
63 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01 ; D02 ; D03 | 16.05 | Thang điểm 30 |
64 | 7310403A | Tâm lý học giáo dục | C03 | 16.4 | Thang điểm 30 |
65 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 16 | Thang điểm 30 |
66 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01 ; D02 ; D03 | 16.05 | Thang điểm 30 |
67 | 7310630B | Việt Nam học | C04 | 16.4 | Thang điểm 30 |
68 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 16 | Thang điểm 30 |
69 | 7310630D | Việt Nam học | D01 ; D02 ; D03 | 16.45 | Thang điểm 30 |
70 | 7420101A | Sinh học | A00 | 19.2 | Thang điểm 30 |
71 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.05 | Thang điểm 30 |
72 | 7420101C | Sinh học | C04 | 16 | Thang điểm 30 |
73 | 7440112 | Hóa học | A00 | 16.85 | Thang điểm 30 |
74 | 7460101B | Toán học | A00 | 16.1 | Thang điểm 30 |
75 | 7460101C | Toán học | A01 | 16.3 | Thang điểm 30 |
76 | 7460101D | Toán học | D01 | 16.1 | Thang điểm 30 |
77 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16.05 | Thang điểm 30 |
78 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 16.05 | Thang điểm 30 |
79 | 7760101B | Công tác xã hội | D14 ; D62 ; D64 | 16.75 | Thang điểm 30 |
80 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16 | Thang điểm 30 |
81 | 7760101D | Công tác xã hội | D01 ; D02 ; D03 | 16 | Thang điểm 30 |
(Bảng điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2018)
Thí sinh theo đăng ký ngành mầm non nếu kém phần may mắn có thể tham khảo thông tin hệ Cao đẳng chính quy:
Trường Cao đẳng Sư phạm Trung Ương tuyển sinh
Điểm chuẩn Cao đẳng Sư phạm Trung Ương